Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
rời miệng


avoir à peine fini de parler.
Mẹ mắng vừa rời miệng, con đã lại nghịch rồi
à peine la mère a-t-elle fini de faire des réprimandes que l'enfant se livre de nouveau à des espiègleries.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.